Bạn đang chuẩn bị lắp đặt máy lạnh cho phòng mình? Bên cạnh công suất làm lạnh thì kích thước cục nóng, cục lạnh cũng là những thông số bạn cần lưu ý đến. Nhận thấy có nhiều người dùng cũng đang tìm kiếm thông tin này nên bài viết sau sẽ tổng hợp lại các kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy lạnh của các hãng phổ biến hiện nay. Mọi người có thể tham khảo để chọn lựa cho mình thiết bị phù hợp với không gian cần lắp đặt nhé!
Tổng hợp các kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy lạnh phổ biến
1. Cấu tạo và chức năng của cục lạnh của máy lạnh
Trước khi tìm hiểu về kích thước mọi người cũng nên tìm hiểu về một số thông tin cơ bản của cục lạnh máy lạnh. Cục lạnh (dàn lạnh) là thiết bị được lắp đặt bên trong không gian phòng cần làm mát. Thiết bị này có vai trò chính là làm lạnh không khí trong phòng, mang đến không gian gian mát mẻ cho bạn. Ngoài ra trên một số mẫu máy lạnh hiện nay thì dàn lạnh còn có chức năng lọc bụi, kháng khuẩn và khử mùi cho không gian phòng. Điều này cũng góp phần bảo vệ sức khỏe các thành viên trong gia đình.
Dù là dòng máy lạnh 1 chiều hay 2 chiều thì cấu tạo của cục lạnh cũng có các bộ phận chính như: Lớp vỏ bao bọc bên ngoài, dàn lạnh, quạt, tấm lọc bụi, cánh hướng gió, bộ phận hứng nước và mạch điều khiển.
Cục lạnh được lắp đặt bên trong để làm mát phòng
2. Cấu tạo và chức năng của cục nóng của máy lạnh
Trái ngược với cục lạnh thì cục nóng là thiết bị được lắp đặt ngoài trời. Thông thường cục nóng sẽ có dạng khối hộp chữ nhật với lớp vỏ ngoài được làm bằng vật liệu chắc chắn để hạn chế tác động của môi trường. Bên trong cục nóng thường sẽ bao gồm các bộ phận chính như: Block, tụ khởi động, quạt gió, dàn nóng có các ống đồng và lá nhôm tản nhiệt, bo mạch điều khiển, van đảo chiều (nếu là dòng máy lạnh 2 chiều).
Vai trò chính của cục nóng là vận chuyển hơi nóng từ trong phòng đưa ra bên ngoài. Nói một cách khác thì cục nóng chính là thiết bị tản nhiệt của hệ thống máy lạnh. Đó cũng chính là lý do cục nóng được khuyến cáo nên lắp đặt ở những nơi thông thoáng.
Cục nóng lắp đặt bên ngoài có nhiệm vụ tản nhiệt cho hệ thống
3. Tổng hợp các kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy lạnh phổ biến hiện nay
Hiện nay kích thước của cục nóng và cục lạnh có trên thị trường cũng khá đa dạng tùy thuộc vào công suất làm lạnh của máy. Ngoài ra, giữa các hãng máy lạnh phổ biến hiện nay thì kích thước của dàn nóng và dàn lạnh cũng có sự khác biệt. Để có cái nhìn tổng quát hơn thì sau đây bài viết sẽ cung cấp đến bạn kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy lạnh của một số hãng phổ biến, uy tín hiện nay.
Máy lạnh Panasonic
Công suất làm lạnh |
Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục nóng (kg) |
Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 511 x 650 x 230 | 18 | 290 x 779 x 209 | 8 |
12000 BTU | 542 x 780 x 289 | 22 | 290 x 779 x 209 | 8 |
18000 BTU | 619 x 824 x 299 | 29 | 302 x 1,102 x 244 | 9 hoặc 12 |
24000 BTU | 619 x 824 x 299 | 32 | 302 x 1,102 x 244 | 12 |
Máy lạnh Daikin
Công suất làm lạnh |
Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục nóng (kg) |
Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 418 x 695 x 244 | 26 | 290 x 770 x 220 | 9 |
12000 BTU | 550 x 658 x 275 | 22 | 283 x 800 x 195 | 9 |
18000 BTU | 595 x 845 x 300 | 34 | 295 x 990 x 262 | 13 |
24000 BTU | 595 x 845 x 300 | 36 | 290 x 1,050 x 250 | 15 |
Máy lạnh LG
Công suất làm lạnh |
Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục nóng (kg) |
Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 500 x 720 x 230 | 21.7 | 265 x 756 x 184 | 7.4 |
12000 BTU | 500 x 720 x 230 | 23 | 308 x 837 x 189 | 8.2 |
18000 BTU | 545 x 770 x 28 | 27.5 | 345 x 998 x 210 | 8.4 |
24000 BTU | 650 x 870 x 33 | 36.7 | 345 x 998 x 210 | 10.8 |
Máy lạnh Samsung
Công suất làm lạnh |
Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục nóng (kg) |
Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 480 x 720 x 280 | 18.7 | 285 x 805 x 194 | 8 |
12000 BTU | 475 x 660 x 24 | 22.6 | 299 x 820 x 215 | 9.2 |
18000 BTU | 548 x 875 x 284 | 27.5 | 299 x 889 x 215 | 10 |
Máy lạnh Casper
Công suất làm lạnh |
Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục nóng (kg) |
Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (mm) |
Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 500 x 660 x 240 | 16 | 261 x 826 x 261 | 7 |
12000 BTU | 545 x 720 x 255 | 16 | 296 x 881 x 205 | 8 |
18000 BTU | 535 x 802 x 298 |
23 |
316 x 940 x 224 | 12 |
Bên trên bài viết đã tổng hợp lại kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy lạnh phổ biến hiện có trên thị trường. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chọn mua và lắp đặt máy lạnh cho gia đình.
Tham khảo một số mẫu máy lạnh bán chạy tại Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh:
Tổng Hợp
Để lại một bình luận