Việc nhận biết và hiểu rõ các mã lỗi thường gặp trên máy giặt Whirlpool sẽ giúp bạn nhanh chóng khắc phục sự cố, tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa. Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh sẽ cung cấp danh sách chi tiết các mã lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách xử lý, giúp bạn duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu cho máy giặt của mình.
Tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên máy giặt Whirlpool
1. Cách kiểm tra mã lỗi máy giặt Whirlpool
Khi máy giặt Whirlpool gặp sự cố, mã lỗi sẽ được hiển thị dưới dạng chữ hoặc số trên màn hình điều khiển.
Bạn chỉ cần so sánh mã lỗi hiển thị trên màn hình với bảng mã lỗi dưới thông tin tiếp theo để nhanh chóng tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. Điều này giúp bạn xử lý sự cố hiệu quả, đảm bảo nhu cầu giặt giũ không bị gián đoạn.
Mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình điều khiển
2. Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool
Sau đây là bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool. Việc hiểu rõ các mã lỗi trên máy giặt Whirlpool sẽ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa đáng kể.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|---|
1 | FH | Không có nước vào máy, van nước bị nghẹt hoặc tắt. | Đảm bảo nguồn nước cung cấp cho máy giặt không bị tắt, và ống đầu vào không bị chèn ép hoặc tắc nghẽn. Kiểm tra van phụ và ống công tắc áp suất để xác nhận chúng hoạt động bình thường. Kiểm tra bơm thoát nước để đảm bảo không bị hỏng. Đảm bảo rằng công tắc áp suất và mô-đun điện tử đang hoạt động tốt. Kiểm tra vòi nước để xem có bất kỳ rò rỉ nào không. Kiểm tra ống hút để đảm bảo không bị tắc nghẽn. |
2 | F02 – F21 | Thời gian xả nước quá 8 phút. Van nước bị gấp khúc. | Đảm bảo bơm thoát nước không bị hỏng và hoạt động tốt. Kiểm tra hệ thống dây điện và các tiếp điểm. Kiểm tra và làm sạch bộ lọc bơm thoát nước nếu cần thiết, vì tắc nghẽn có thể ngăn cản việc xả nước. Đảm bảo rằng ống thoát nước không bị chèn ép, xoắn hoặc tắc nghẽn. Nếu sau khi thực hiện các bước trên, lỗi vẫn xảy ra khi quá trình giặt bắt đầu, bạn nên thay thế máy bơm. |
3 | F05 | Cảm biến nhiệt độ nước bị lỗi. | Đảm bảo cảm biến kết nối với lò sưởi và rơle, kiểm tra hoạt động của cảm biến, bộ phận làm nóng và rơle. |
4 | F06 | Tốc độ động cơ bị lỗi. | Đảm bảo động cơ điện của máy giặt đang hoạt động. Kiểm tra và xác nhận không có mạch mở giữa động cơ và bảng điều khiển của nó. Đảm bảo không có mạch mở giữa bảng điều khiển động cơ và mô-đun điện tử. Kiểm tra bảng điều khiển của động cơ điện để xác nhận hoạt động tốt. Xác nhận tính toàn vẹn của hệ thống dây điện. |
5 | F07 | Đơn vị điều khiển động cơ bị lỗi. | Đảm bảo rằng bảng điều khiển của động cơ điện hoạt động tốt. Đảm bảo động cơ đang ở trong tình trạng tốt. Kiểm tra tính toàn vẹn của hệ thống dây điện. Đảm bảo các tiếp điểm giữa động cơ và bảng điều khiển của nó đang hoạt động. Đảm bảo các tiếp điểm giữa bảng điều khiển động cơ và bảng điều khiển chính đang hoạt động. |
6 | F09 | Cửa khóa trong khi bơm xả chạy liên tục. | Kiểm tra hệ thống dây điện và các tiếp điểm của bơm xả, bảng điều khiển và công tắc áp suất để đảm bảo hoạt động tốt. Đảm bảo rằng bộ lọc bơm thoát nước không bị tắc. Kiểm tra ống thoát nước để đảm bảo không bị chèn ép hoặc tắc nghẽn. Đảm bảo rằng bơm thoát nước đang hoạt động. Kiểm tra công tắc áp suất (công tắc mức). Đảm bảo rằng van đầu vào hoạt động tốt. |
7 | F10 | Chuyển di tản nhiệt bộ điều khiển động cơ bị lỗi | Kiểm tra động cơ. Đảm bảo rằng bảng điều khiển động cơ hoạt động đúng. Kiểm tra vị trí của máy giặt, tránh đặt gần pin và đảm bảo thông gió tốt trong phòng. Đảm bảo các tiếp điểm và hệ thống dây đang hoạt động. Đảm bảo các bộ phận chuyển động không bị hỏng. |
8 | F11 | Giao tiếp giữa thiết bị điều khiển trung tâm và điều khiển động cơ báo lỗi. | Đảm bảo các bộ phận chuyển động không bị mòn và hoạt động tốt. Kiểm tra hệ thống dây điện và các tiếp điểm. Đảm bảo động cơ điện đang hoạt động. Kiểm tra bảng điều khiển của động cơ. Đảm bảo bảng điều khiển trung tâm không bị hỏng. |
9 | F13 | Mạch phân phối bị lỗi. | Kiểm tra động cơ đo sáng. Kiểm tra bộ phân phối và động cơ của nó để xác định có hư hỏng cơ học không. Đảm bảo các tiếp điểm và hệ thống dây đang hoạt động tốt. |
10 | F14 | Lỗi EFPROM trên CCU. | Xác minh rằng bảng điều khiển chính đang hoạt động. Nếu lỗi xảy ra do điện áp giảm, tắt máy trong vài phút và bật lại có thể giúp khắc phục sự cố. |
11 | F15 | Lỗi điều khiển động cơ MCU. | Đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống dây điện và các kết nối khác. Kiểm tra động cơ điện của máy giặt. Đảm bảo đai truyền động được đặt đúng vị trí và không bị mòn. Kiểm tra bảng điều khiển động cơ. |
12 | F20 | Công tắc áp suất báo lỗi. | Kiểm tra các kết nối dây nịt đến van đầu vào, công tắc áp suất, bơm xả và bộ điều khiển trung tâm. Kiểm tra tất cả các ống để xem có bị rò rỉ không. Kiểm tra hoạt động của công tắc áp suất. |
13 | F22 | Lỗi khóa cửa. | Rút phích cắm để ngắt nguồn điện máy. Kiểm tra công tắc và khóa cửa. |
14 | F23 | Lỗi nhiệt độ tăng trong 40 phút. | Rút phích cắm máy giặt hoặc ngắt nguồn điện. Kiểm tra kết nối với bình nóng lạnh. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước và kết nối với nó. |
15 | F24 | Cảm biến nhiệt độ báo lỗi. | Kiểm tra điện trở bộ phận làm nóng. |
16 | F25 | Bộ điều khiển động cơ bị lỗi. | Xác minh hệ thống vận chuyển bao gồm: bu lông, miếng đệm và dây cáp. Kiểm tra MCU bằng cách tìm kiếm các hoạt động của động cơ truyền động. Kết nối máy giặt lại với nguồn điện. |
17 | F26 | Công tắc cửa cuốn bị lỗi. | Mở và đóng lại cửa. Xác minh hoạt động của CCU bằng cách chạy kiểm tra chẩn đoán hoặc bất kỳ chu kỳ nào. |
18 | F27 | Công tắc chống tràn trên công tắc áp suất đã đóng hơn 60 giây. | Kiểm tra sự cố của bơm xả. Kiểm tra van đầu vào để đảm bảo ngắt đúng cách. Kiểm tra công tắc áp suất có hoạt động tốt. |
19 | F28 | Lỗi giao tiếp serial. | Kiểm tra động cơ truyền động để đảm bảo các vòng quay được cấp nguồn. Kiểm tra hệ thống truyền động để xem có thành phần nào bị mòn hoặc hỏng không. |
20 | F29 | Lỗi mở khóa cửa. | Kiểm tra khóa cửa, công tắc cửa. |
21 | F30 | Hệ thống phân phối báo lỗi. | Kiểm tra liên kết cơ khí từ động cơ phân phối đến đỉnh của bộ phân phối. |
22 | F31 | Bộ tản nhiệt bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống truyền động để xem có bộ phận nào bị mòn hoặc hỏng không. Kết nối máy giặt lại với nguồn điện. |
23 | F33 | Báo lỗi hệ thống truyền động bơm. | Kiểm tra kết nối dây nịt với máy bơm và thiết bị điều khiển trung tâm. Cắm máy giặt và kết nối lại với nguồn điện. |
24 | F42 | Bộ điều khiển động cơ liên tục kiểm tra điện áp. | Nguồn điện cung cấp cho máy giặt quá thấp, thay thế bộ điều khiển động cơ. |
25 | F70 | Không có giao tiếp từ thiết bị điều khiển trung tâm đến giao diện người dùng. | Kiểm tra tính liên tục của khai thác giao diện người dùng. Kiểm tra các kết nối dây nịt với giao diện người dùng và thiết bị điều khiển trung tâm. |
26 | F71 | Không có giao tiếp từ thiết bị điều khiển đến giao diện trung tâm. | Kiểm tra các kết nối dây nịt với giao diện người dùng và thiết bị điều khiển trung tâm. Thay thế giao diện người dùng nếu trống đang quay. |
27 | F99 | Chọn nhầm chu trình không hỗ trợ trên giao diện người dùng trên CCU. | Thực hiện chu trình dịch vụ để ghép nối UI và CCU SW. Thay thế giao diện người dùng. |
28 | Sud | Máy bơm không tốt, quá tải nặng, có quá nhiều chất tẩy rửa hoặc cặn. | Đảm bảo bơm xả và công tắc áp suất hoạt động tốt. Kiểm tra ống thoát nước để xem có bị xoắn hoặc tắc nghẽn không. Xác minh rằng bảng điều khiển chính đang hoạt động. Đảm bảo không có tắc nghẽn trong bộ lọc bơm thoát nước. Kiểm tra hệ thống dây điện và độ kín của các tiếp điểm. |
29 | Fdl | Khóa cửa bị lỗi. | Đảm bảo tính toàn vẹn của các tiếp điểm và hệ thống dây điện của bơm thoát nước, bảng điều khiển chính và bộ điều chỉnh. Kiểm tra xem có hỏng hóc UBL (khóa máy giặt nở) hoặc hệ thống dây điện của nó không. |
30 | FdU | Lỗi mở khóa cửa. | Kiểm tra hệ thống dây điện từ bảng điều khiển đến UBL. Xác định xem có hỏng hóc trong khóa hay không. Đảm bảo không có vật lạ trong cơ chế khóa và UBL. Đảm bảo UBL (thiết bị chặn nở) đang hoạt động. |
Lưu ý: Nếu không có chuyên môn kỹ thuật, bạn không nên tự thực hiện kiểm tra, sửa chữa. Khi máy giặt báo lỗi, hãy liên lạc với trung tâm sửa chữa uy tín để được hỗ trợ, đảm bảo an toàn.
Liên hệ với thợ sửa uy tín để được hỗ trợ
3. Nên mua máy giặt Whirlpool ở đâu?
Bạn có thể mua máy giặt Whirlpool tại Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh. Đây là một trong những địa điểm uy tín cung cấp các sản phẩm điện máy đa dạng, chất lượng. Tại đây thường có chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn có trải nghiệm mua sắm tối ưu.
Đến với Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh để mua máy giặt Whirlpool
Bài viết trên tổng hợp chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool. Việc xử lý nhanh chóng mã lỗi không chỉ giữ cho máy giặt hoạt động tối ưu mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Tham khảo thêm các dòng máy giặt đang bán chạy tại dienmaycholon.com:
Tổng Hợp
Để lại một bình luận